· Bảng giá trên áp dụng từ ngày 01-03- 2016 cho đến khi có cập nhật mới trên
CHI TIẾT ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ TIÊU CHUẨN
¨ ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ TIÊU CHUẨN: 2.700.000 Đ/m2
¨ Đơn giá trên áp dụng cho công trình có tổng diện tích xây dựng từ 300m2 trở lên
¨ Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng < 300m2 : đơn giá là 2,750.000 đ/m2
¨ Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng < 200m2 : chúng tôi báo giá theo điều kiện cụ thể theo quy mô và điều kiện thi công.
¨ VẬT TƯ SỬ DỤNG TRONG PHẦN THÔ :
STT
|
Tên vật tư
|
Chủng loại vật tư
|
Ghi chú
|
||||
1
|
Cát xây tô, bê tông
|
Cát vàng
|
|
||||
2
|
Cát san lấp
|
|
Cát đen
|
CĐT cung cấp
|
|||
3
|
Gạch ống, gạch đinh
|
Gạch Tuynel bình dương
|
|
|
|||
4
|
Đá 1x2, đá 4x6
|
|
Đá xanh
|
|
|
||
5
|
Bêtông các cấu kiện
|
Móng cột dầm sàn Mác 250, các cấu kiện khác như Lanh tô, ô văn ,đan nắp hố ga Mác 200
|
Bê Tông đổ tại chổ hoặc bê tông tươi tuỳ địa hình
|
||||
6
|
Ximăng
|
|
Holcim, Hà Tiên xây tô,
|
|
|
||
7
|
Thép xây dựng
|
|
Việt Nhật, Ponima
|
|
|||
8
|
Vữa xây tô
|
|
Mác 50-75
|
|
|
|
|
9
|
Ống cấp thoát nước âm tường, sàn
(Đường kính theo bản vẽ Thiết kế, co, T, cút..)
|
Bình Minh
|
Tiêu chuẩn TCVN >=PN5
|
||||
10
|
Ống luồn dây âm tường
|
Ống ruột gà : SINO
|
|
||||
11
|
Ống luồn dây âm sàn
|
Ống cứng : VEGA
|
|
|
|||
12
|
Đế âm
|
|
Sino
|
|
|
|
|
13
|
Dây điện
|
|
Cadivi
|
|
|
|
|
14
|
Dây TV, ĐT, internet
|
5C, Sino,Krone
|
|
|
¨ BẢNG MÔ TẢ CÔNG VIỆC THI CÔNG PHẦN THÔ TIÊU CHUẨN:
STT |
Hạng mục thi công phần thô |
Ghi chú |
|
1 |
Nhận mặt bằng, tổ chức công trường, làm lán trại |
|
|
2 |
Vệ sinh mặt bằng, định vị tim cột, đào móng. |
|
|
3 |
Thi công Bê Tông Cốt Thép móng, đà giằng, đà kiềng |
|
|
4 |
Thi công đổ bê tông đáy và xây gạch thẻ hầm tự hoại, hố gas |
|
|
5 |
Đập và cắt đầu cọc (đối với những công trình có gia cố Cọc BTCT, Cọc khoan nhồi ..) |
|
|
6 |
Đắp đất hố móng, đà kiềng Đất đào còn dư được tận dụng đấp nền, không vận chuyển đi đổ |
|
|
7 |
Thi công đáy tầng hầm, vách hầm (đối với công trình có tầng hầm, code vách hầm cao hơn code vỉa hè +300mm) |
|
|
8 |
Đấp cát nâng nền: Chưa bao gồm trong báo giá Chi phí vật tư, nhân công đấp cát nâng nền, xây bó nền: sẽ được thoả thuận trước khi thi công |
Chưa bao gồm trong báo giá |
|
9 |
Thi công BTCT các tấm sàn, cột, đà, dầm, lanh tô, mái bê tông |
|
|
10 |
Thi công BTCT bản cầu thang và xây bậc bằng gạch thẻ |
|
|
11 |
Thi lợp mái ngói, CCLD mái ngói vì kèo |
|
|
12 |
Xây tường bao và tường ngăn, thành bồn hoa |
|
|
13 |
Tô tường trong, tường ngoài, cột, dầm, sàn |
|
|
14 |
Lắp đặt dây điện âm tường, sàn, dây điện thoại, tivi, internet |
|
|
15 |
Lắp đặt ống nước lạnh âm tường (không bao gồm nước nóng) - Hệ thống ống nước nóng |
|
|
16 |
Thi công mái lợp ngói, mái tôn ( nếu có) |
||
17 |
Nhan công ốp lát gạch, len chân tường tầng trệt, các lầu, sân thượng, vệ sinh . (Chủ đầu tư cung cấp gạch, keo chà ron, Nhà thầu cung cấp xin măng vữa hồ) |
|
|
18 |
Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà ( Không bao gồm sơn gia , gấm, giả đá. Sơn bả 2 lớp Matic, 1 lớp lót , 2 lớp phù ) |
CDT chung cấp giấy nhám, bột trét. Rulo, cọ và sơn nước |
|
19 |
Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị nước ( lắp đặt lavabo, bàn cầu, gương soi, vòi sen , vòi nóng lạnh, không bao gồm lắp đặt máy nước nóng, máy năng lượng mặt trời) |
|
|
20 |
Nhân công lắp đặt thiết bị điện, đèn chiếu sáng ( Lắp đặt ổ cắm. công tắc, MCB, tủ điện, đèn chiếu sáng, quạt hút, đèn lon , không bao gồm lắp đặt đèn chum, đèn trang trí chuyên biệt) |
|
|
21 |
Chống thấm sàn vệ sinh lầu, ban công, sân thượng, sê nô mái, mái BTCT |
Nếu CĐT yêu cầu chống thấm tại các vị trí khác thì phụ thu 100.000 đ/m2 (bao gồm vật tư + nhân công) |
|
22 |
Dọn dẹp vệ sinh hằng ngày |
|
|
23 |
Vệ sinh cơ bản trước khi bàn giao công trình. (Không bao gồm đội vệ sinh công nghiệp ) |
|
|
24 |
Bảo vệ công trình. |
|
¨ PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIÊN TÍCH XÂY DỰNG:
Cách tính diện tích sẽ được giữ nguyên trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng theo phương thức tính sau đây:
Phòng Kinh Doanh Dự Án